icon-mes
icon icon
Số 37, Liền Kề TT6-3 Khu đô thị nam 32, Hoài Đức, Hà Nội Tìm kiếm

HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC 2025-2026

29/07/2025

Chương trình tiếng Hàn được từng trường thiết kế riêng cho sinh viên quốc tế bao gồm:

  • Kỳ học tiếng Hàn: Tháng 3, 6, 9, 12 hàng năm( D4-1)
  • Kỳ học chuyên ngành: Tháng 3, 9 hàng năm(D2)
  • Mỗi học kỳ: 10 tuần (diễn ra trong khoảng 200 giờ)
  • Số lượng: Mỗi lớp học dao động khoảng 12 – 15 học viên
  • Học phí: Dao động từ 4,000,000 – 7,000,000 KRW/ 1 năm/ 4 kỳ (tùy trường)
  • Trường nhập học: Hầu hết các trường đại học Hàn Quốc đều tuyển sinh Du học sinh Việt Nam

1. SEOUL, INCHEON, GYEONGGI-DO (Khu vực đô thị)

Trường đại học Hàn Quốc

Khu vực Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW) Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ 
Trường đại học Quốc Gia Seoul  Seoul ~7.200.000 ~2.440.000 – 4.645.000
Trường đại học Yonsei ~7.080.000  ~3.537.000 – 6.140.000 
Trường đại học Korea `~7.000.000  ~4.886.000 – 6.897.000
Trường đại học Konkuk ~7.200.000 ~4.031.000 – 5.643.000
Trường đại học Hanyang ~6.920.000 ~4.344.000 – 6.435.000
Trường đại học Kookmin ~6.400.000 ~4.017.000 – 5.958.000
Trường đại học ChungAng ~6.800.000 ~4.217.000 – 5.632.000
Trường đại học Sejong ~6.600.000 ~4.445.000 – 6.085.000
Trường đại học Soongsil ~5.800.000 ~3.770.000 – 5.062.000
Trường đại học Inha Incheon ~5.600.000  ~3.498.000 – 4.768.000
Trường đại học Ajou Gyeonggi-do
~5.600.000 ~ 3.374.000 – 4.426.000
Trường đại học Kyonggi `~5.400.000 ~3.222.000 – 4.163.000

 

2. DAEJEON, DAEGU, GWANGJU, BUSAN, KHÁC (Khu vực ngoài đô thị)

Trường đại học Hàn Quốc

Khu vực Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW) Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ
Trường đại học Quốc gia Chungnam Daejeon ~5.200.000 ~1.819.000 – 2.513.000
Trường đại học Hannam ~5.600.000 ~3.222.450 – 4.157.200
Trường đại học Paichai ~4.800.000 ~3.193.000 – 4.010.000
Trường đại học Quốc gia Kyungpook Daegu ~5.200.000 ~1.981.000 – 2.531.000
Trường đại học Daegu ~4.800.000 ~2.882.000 – 4007.000
Trường đại học Quốc gia Chonnam Gwangju ~4.800.000 ~1.855.000 – 2.454.000
Trường đại học Quốc gia Pusan Busan ~5.600.000 ~1.503.000 – 2.495.000
Trường đại học Donga ~5.200.000 ~2.857.000 – 3.876.000
Trường đại học Youngsan ~4.800.000 ~2.716.000 – 3.679.000
Trường đại học Inje Gimhee ~5.000.000 ~2.840.000 – 4.216.000
Trường đại học Yeungnam Gyeongsangbuk ~5.200.000 ~2.913.000  – 4.514.000
Trường đại học Quốc gia Chungbuk Chungcheongbuk ~5.200.000 ~1.733.000 – 2.341.000 

Một số lưu ý về chi phí du học Hàn Quốc

  • Chi phí trên chưa gồm ký túc xá (KTX). Nếu trường Đại học ở Hàn Quốc yêu cầu đóng phí KTX trước thì số tiền ở Giai đoạn 2 sẽ thay đổi theo Invoice của trường.
  • Khi qua Hàn Quốc sẽ cần đóng bảo hiểm, mua sách vở, đồ dùng cá nhân, làm thẻ người nước ngoài, thẻ giao thông… Học viên nên chuẩn bị khoảng 300$.


VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:

Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ bạn

Tư vấn miễn phí