Chương trình tiếng Hàn được từng trường thiết kế riêng cho sinh viên quốc tế bao gồm:
- Kỳ học tiếng Hàn: Tháng 3, 6, 9, 12 hàng năm( D4-1)
- Kỳ học chuyên ngành: Tháng 3, 9 hàng năm(D2)
- Mỗi học kỳ: 10 tuần (diễn ra trong khoảng 200 giờ)
- Số lượng: Mỗi lớp học dao động khoảng 12 – 15 học viên
- Học phí: Dao động từ 4,000,000 – 7,000,000 KRW/ 1 năm/ 4 kỳ (tùy trường)
- Trường nhập học: Hầu hết các trường đại học Hàn Quốc đều tuyển sinh Du học sinh Việt Nam
1. SEOUL, INCHEON, GYEONGGI-DO (Khu vực đô thị)
Trường đại học Hàn Quốc |
Khu vực | Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW) | Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ |
Trường đại học Quốc Gia Seoul | Seoul | ~7.200.000 | ~2.440.000 – 4.645.000 |
Trường đại học Yonsei | ~7.080.000 | ~3.537.000 – 6.140.000 | |
Trường đại học Korea | `~7.000.000 | ~4.886.000 – 6.897.000 | |
Trường đại học Konkuk | ~7.200.000 | ~4.031.000 – 5.643.000 | |
Trường đại học Hanyang | ~6.920.000 | ~4.344.000 – 6.435.000 | |
Trường đại học Kookmin | ~6.400.000 | ~4.017.000 – 5.958.000 | |
Trường đại học ChungAng | ~6.800.000 | ~4.217.000 – 5.632.000 | |
Trường đại học Sejong | ~6.600.000 | ~4.445.000 – 6.085.000 | |
Trường đại học Soongsil | ~5.800.000 | ~3.770.000 – 5.062.000 | |
Trường đại học Inha | Incheon | ~5.600.000 | ~3.498.000 – 4.768.000 |
Trường đại học Ajou | Gyeonggi-do |
~5.600.000 | ~ 3.374.000 – 4.426.000 |
Trường đại học Kyonggi | `~5.400.000 | ~3.222.000 – 4.163.000 |
2. DAEJEON, DAEGU, GWANGJU, BUSAN, KHÁC (Khu vực ngoài đô thị)
Trường đại học Hàn Quốc |
Khu vực | Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW) | Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ |
Trường đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon | ~5.200.000 | ~1.819.000 – 2.513.000 |
Trường đại học Hannam | ~5.600.000 | ~3.222.450 – 4.157.200 | |
Trường đại học Paichai | ~4.800.000 | ~3.193.000 – 4.010.000 | |
Trường đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu | ~5.200.000 | ~1.981.000 – 2.531.000 |
Trường đại học Daegu | ~4.800.000 | ~2.882.000 – 4007.000 | |
Trường đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju | ~4.800.000 | ~1.855.000 – 2.454.000 |
Trường đại học Quốc gia Pusan | Busan | ~5.600.000 | ~1.503.000 – 2.495.000 |
Trường đại học Donga | ~5.200.000 | ~2.857.000 – 3.876.000 | |
Trường đại học Youngsan | ~4.800.000 | ~2.716.000 – 3.679.000 | |
Trường đại học Inje | Gimhee | ~5.000.000 | ~2.840.000 – 4.216.000 |
Trường đại học Yeungnam | Gyeongsangbuk | ~5.200.000 | ~2.913.000 – 4.514.000 |
Trường đại học Quốc gia Chungbuk | Chungcheongbuk | ~5.200.000 | ~1.733.000 – 2.341.000 |
Một số lưu ý về chi phí du học Hàn Quốc
- Chi phí trên chưa gồm ký túc xá (KTX). Nếu trường Đại học ở Hàn Quốc yêu cầu đóng phí KTX trước thì số tiền ở Giai đoạn 2 sẽ thay đổi theo Invoice của trường.
- Khi qua Hàn Quốc sẽ cần đóng bảo hiểm, mua sách vở, đồ dùng cá nhân, làm thẻ người nước ngoài, thẻ giao thông… Học viên nên chuẩn bị khoảng 300$.